Khi nhắc đến ai đó thì cái tên được nhắc đến đầu tiên. Cái tên theo con người suốt cuộc đời chính vì thế mà đặt tên cho con luôn là điều quan trọng nhất cha mẹ phải làm trước khi con được sinh ra. Đặt tên cho con trai 2021 hay tên hay cho bé gái 2021 sinh năm Tân Sửu sao cho đẹp độc lạ giàu ý nghĩa, đồng thời cũng mang lại nhiều may mắn cho bước đường của con sau này mà các bậc phụ huynh nên tham khảo thật kĩ trước khi con ra đời. Theo luật tương sinh phong thủy ngũ hành, 2021 là năm rất may mắn và có nhiều khởi sắc nên ai sinh con vào đúng thời điểm thì sẽ gặp nhiều thuận lợi, kèm theo đó phải chọn lựa đúng cho thiên thần của mình một cái tên khai sinh không chỉ hợp với trào lưu mà còn phải đảm bảo không mắc phải các quy luật cấm kỵ trong đặt tên cho con. Bởi đây là một việc làm rất quan trọng do cái tên sẽ theo con đến cuối cuộc đời nên nhiều cha mẹ đang lăn tăn không biết tên nào mới đúng, mới hợp, mới thuận tình gia đình hai bên nội ngoại.
Nào hãy cùng xemboituvi chúng tôi nghiên cứu cách đặt tên cho con trai & bé gái 2021 Tân Sửu hay và ý nghĩa nhất bên dưới đây nhé!
Theo phong thủy thì cái tên có ý nghĩa rất quan trọng, nó có ảnh hưởng đến tính cách, vận mệnh & tương lai đem lại sự thuận lợi, may mắn, sức khỏe và tài lộc của người đó về sau. Ngược lại, khi đặt tên cho con là một tên xấu, hung tên, thì cuộc sống sau này của con bạn sẽ gặp nhiều bất hạnh, rủi ro.
Năm 2021 là năm Tân Sửu tuổi con trâu và có mệnh ngũ hành là Thổ.
Tử vi trọn đời cho bé tuổi Sửu 2021
* Hướng tốt:
* Hướng xấu:
* Cách chọn màu sắc cho con sinh năm 2021 Tân Sửu mệnh Mộc:
* Bệnh tật, sức khỏe của con sinh năm 2021 Tân Sửu:
* Về vấn đề hôn nhân của người tuổi Tân Sửu:
Tìm kiếm nhiều: lịch âm dương, lịch âm dương hôm nay, lịch âm dương năm 2021, lịch âm và dương, xem lịch âm dương, đổi lịch âm dương, coi lịch âm dương, tra lịch âm dương, xem lịch âm hôm nay, tra lịch âm hôm nay, xem âm lịch, lịch âm hôm nay
Nếu bạn ước mong con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên dùng các từ như: Cao, Vỹ, Cường, Lực,…để đặt tên.
Con trai bạn sẽ có những phẩm đức quý báu đặc thù của nam giới nếu có tên là Tín, Đức, Nhân, Nghĩa, Trí, Thành, Hiếu, Trung, Khiêm, Văn, Phú,…
Nếu bạn có ước mơ, hay khát vọng dở dang và mong ước con trai mình sẽ có đủ chí hướng, hoài bão nam nhi để kế tục thì những tên như: Đăng, Quảng, Đại, Kiệt, Quốc,…sẽ giúp bạn gửi gắm ước nguyện đó.
Để sự may mắn, phú quý, an khang luôn đến với con trai của mình, những chữ như: Thọ, Khang, Phúc, Lộc, Quý, Tường, Bình,…sẽ giúp bạn mang lại những niềm mong ước đó.
Ngoài ra, việc dùng các danh từ địa lý như: Trường Giang, Thành Nam, Thái Bình… để đặt tên cho con trai cũng là cách hữu hiệu, độc đáo.
Chọn tên đẹp theo hành Thổ cho bé Sửu sinh năm 2021:
Bé sinh năm Sửu 2021 mệnh Bình Địa Thổ. Do đó, khi đặt tên cho con, mẹ lưu ý chọn những cái tên có với bộ Thảo, mang ý nghĩa gắn liền với cỏ cây, hoa lá, thiên nhiên, mùa màng….Một số cái tên gợi ý cho mẹ như sau: Bách, Cúc, Đông, Dương, Hồng, Huệ, Hương, Khôi, Lâm, Lan, Mai, Nam, Phúc, Phương, Quảng, Quỳnh, Thanh, Thảo, Trà, Trúc, Tùng, Đào, Xuân…
Chọn tên đẹp cho bé Sửu sinh năm 2021 theo tam hợp:
Dần, Ngọ, Sửu là tam hợp với các bé sinh năm Tân Sửu. Do vậy, những tên có chứa các chữ thuộc bộ ba đó sẽ rất hợp với bé. Gợi ý một số cái tên cho mẹ chọn như: Hiến, Trúc, Tuấn, Lạc, Kỳ, Khiên, Đằng, Tương, Đốc, Hoa… Nếu mẹ đặt những cái tên này sẽ đem lại nhiều may mắn, thuận lợi cho bé trên đường đời về sau bởi có được sự trợ giúp của tam hợp.
Chọn tên đẹp cho bé Sửu sinh năm 2021 theo bản tính của con giáp:
Trong các vật nuôi trong nhà, trâu là con vật trung thành với con người hơn cả. Do đó những cái tên thuộc các bộ Nhân, Sĩ, Thiếu, Tiểu, Thần sẽ là “bùa hộ mệnh” để đem đến bình an, sự may mắn và hưng thịnh cho các bé. Một số cái tên trong các bộ vừa nêu gợi ý cho mẹ: Bá, Công, Du,Dư, Kiện, Kim, Lệnh, Nghi, Nhiệm, Nội, Thân, Toàn, Trọng, Truyền, Tuấn, Vĩ,…Ngoài ra, nếu muốn vận mệnh con sau này hanh thông, gặp quý nhân phù trợ, được che chở bình an đến suốt đời thì mẹ có thể chọn các tên thuộc bộ Miên, Mịch như: An,Gia, Hoành, Hựu, Nghi, Ninh, Phú, Quan, Thủ, Vũ,…
Chọn tên đẹp cho bé Sửu sinh năm 2021 theo tập tính sinh hoạt:
trâu là loài động vật ăn thịt. Do đó, nên những tên thuộc các bộ Tâm, Nhục sẽ hỗ trợ rất tốt để đem lại cuộc sống no đủ, ấm êm cho các bé về sau. Một số cái tên trong những bộ này có thể kể đến: Ân, Chí, Cung, Dục, Hằng, Hồ, Huệ, Hữu, Năng, Niệm, Tất, Thắng, Thanh,Trung, Tư, Từ, Tuệ…
Chọn tên đẹp cho bé Sửu sinh năm 2021 theo sự biến đổi ngoại hình:
trâu vẫn có thể oai phong như hổ, thay đổi địa vị của mình nếu được tô điểm. Chính vì vậy, những cái tên mang các bộ Mịch, Sam, Cân, Y,…sẽ như chắp thêm sinh khí cho bé Sửu. Một số cái tên gợi ý trong các bộ này: Biểu, Bùi, Chương, Đồng, Duy, Duyên, Hình, Ngạn, Sam, Sư, Thái, ThịTố, Trang, Tư, Ước,…
Top tên hay cho con trai sinh năm Tân Sửu 2021:
Ngoài những cái tên theo phong thủy, mẹ có thể chọn một trong những cái tên hay cho bé trai sinh năm Tân Sửu, 2021 theo danh sách gợi ý: An, Bá, Bách, Bách, Bình, Cương, Đăng, Đạo, Đoàn, Đông, Đồng, Đức, Đức, Dương, Giang, Hà, Hải, Hậu, Hiến, Hiệp, Hiệp, Hoàn, Hợp, Huân, Huân, Hùng, Hưng, Huy, Khải, Kh.á.n.g, Khanh, Khánh, Khoa, Khuê, Khương, Kỳ, Lâm, Lãm, Lê, Linh, Luân, Luyện, Minh, Nam, Nam, Nhân, Nhân, Nhật, Phi, Phương, Quân, Quang,Quang, Quảng, Quý, Quyết, Quyết, Sáng, Sáng, Thái, Thanh, Tiến, Toàn, Trí, Trọng, Tùng, Tuyên, Tuyên, Vĩ, Vũ,…
Tìm Kiếm: Tử vi hàng ngày, tử vi ngày mới, tử vi hôm nay, tử vi ngày mai, xem tử vi hàng ngày, xem tử vi hôm nay, tử vi hàng ngày 12 con giáp, tử vi hàng ngày 12 cung hoàng đạo, tử vi ngày mới 12 con giáp, tử vi ngày mới 12 cung hoàng đạo, tử vi hôm nay 12 con giáp, tử vi hôm nay 12 cung hoàng đạo, tử vi ngày mai 12 con giáp, tử vi ngày mai 12 cung hoàng đạo
Tất cả tên được gợi ý tại đây là tên phù hợp với be sinh trong năm âm lịch Tân Sửu, Gợi ý 200 tên ý nghĩa nhất trong danh sách tên đẹp cho bé trai sinh năm 2021:
Tên ở nhà dễ thương cho bé trai năm Sửu 2021 cũng có nhiều lựa chọn cho bố mẹ. Đây đều là những cái tên dễ gọi và dễ xưng hô. Khi đặt tên ở nhà cho con thì bạn không nên đặt tên quá dài, nên đặt ngắn để khi gọi sẽ dễ dàng và nghe sẽ rất dễ thương hơn. Chỉ một từ thôi là đủ, tuy nhiên nếu dài quá thì cũng nên chỉ dừng lại hai từ. Đặt tên gọi ở nhà gắn liền với đặc điểm của bé, để khi gọi bạn thấy yêu bé hơn. Đặt tên theo một kỉ niệm nào đó giữa bố mẹ để khi gọi tên con thì bạn sẽ nhớ đến nhau, nhớ đến kỉ niệm đó nhiều hơn. Cần chú ý đặt tên ở nhà cho con thì tên phải ngộ ngộ, đáng yêu, phù hợp với mỗi bé để tự bản thân bé cũng thấy thích thú hơn. Bố mẹ có thể tham khảo thêm như sau:
Đặt tên theo các loại trái cây, củ quả yêu thích như:
Bon (trong chữ Bòn Bon), Khoai, Cà rốt, Cà pháo, Táo (Apple), Thơm, Su Hào.
Đặt tên theo các loài vật đáng yêu hay năm sinh của bé như:
Cún, Tôm, Chuột (Tí), Cá, Gấu, Cua, Tị, Cò, Vẹt, Cọp, Thìn, Sửu, Beo, Ủn, Nghé.
Đặt tên theo nhân vật hoạt hình siêu ngộ nghĩnh như:
Dumbo trong phim Chú voi biết bay “Dumbo”; Gấu Pooh; Doug – chú trâu trong phim “Up”; Tod và Copper trong bộ phim “Con cáo và trâu săn”; Simba trong phim “Vua sư tử”; Timon và Pumbaa trong phim “Vua sư tử”; Đô rê mon; Tom (Tom & Jerry); Nemo trong phim hoạt hình “Giải cứu Nemo”; Remy (Chuột Remy trong Ratatouille); Jim (Dế Jiminy trong Pinocchio); Sê ba (Cua Sebastian trong The Little Mermaid); Baloo (Gấu Baloo trong The Jungle Book); Thumper (Thỏ Thumper trong Bambi); Po (Gấu Po trong Kung fu Panda).
Đặt tên theo các món ăn, thức uống ưa thích của bố hoặc mẹ như:
Kem, Sushi, Nem, Bào Ngư, Cà Phê, Hành Phi, Chuối Hột, Bột.
Đặt tên theo các hãng nổi tiếng trên thế giới như:
Coca, Pepsi, Whisky, Ken, Tiger, Vodka, Chivas, Apple, Sony, Vaio, Kevin.
Đặt tên theo người nổi tiếng như:
Jun, Jin, Kun, Brad hoặc Pitt (trong tên diễn viên Brad Pitt), King (vua), Ben, Nick, Bin, Bo, Bond, Tom, , Bee, Shin, Bim, Bon, Ken, Bi.
Đặt tên con gái tuổi Tân Sửu – Những tên đẹp, tên hay dành để đặt tên bé gái 2021 hợp phong thủy, mang lại may mắn, bình an cho bé, và thúc đẩy tài lộc của cả gia đình. Đặt tên cho con là một việc làm đang được rất nhiều các bậc cha mẹ ngày nay rất coi trọng, nó như một điểm khởi đầu cho một tương lai của con cái về sau. Nếu bạn dự định có một bé gái vào năm Tân Sửu tới thì hãy tham khảo ngay những cái tên hay và ý nghĩa nên đặt cho con gái Tân Sửu để hợp với bố mẹ nhé.
Ánh Hà, Thái Hà, Đại Ngọc, Ngọc Hoàn, Linh Ngọc, Ngọc Liên, Trân Châu…cũng đã được các bậc cha mẹ khai thác nhiều với dụng ý con mình quý giá như chính các vật phẩm ấy.
Yến Hồng, Bích Hà, Thục Thanh, Hoàng Lam, Thùy Dương… thì hẳn cô công chúa của bạn sẽ có được sắc đẹp của những sắc màu đó.
Thục Phương, Thục Lan, Thục Trinh, Thục Đoan, Thục Quyên, Đoan Trang… cũng rất được ưa chuộng.
Quỳnh Hương, Thục Hương, Hương Ngọc, Thiên Hương…là một gợi ý hay để đặt tên cho con gái của bạn.
Tìm Kiếm Nhiều: lá số tử vi, lấy lá số tử vi, tử vi việt nam, lập lá số tử vi, la so tu vi, xem lá số tử vi, luận giải lá số tử vi, lá số tử vi trọn đời, giải lá số tử vi, cách xem lá số tử vi, tử vi lý số, lấy lá số tử vi trọn đời, lay la so tu vi, bình giải lá số tử vi, tử vi lá số, lap la so tu vi, la số tử vi, xem la so tu vi, lá số tử vi việt nam
Anh Thy | Ánh Trang | Ánh Tuyết | Ánh Xuân |
Bạch Cúc | Bạch Hoa | Bạch Kim | Bạch Liên |
Bạch Loan | Bạch Mai | Bạch Quỳnh | Bạch Trà |
Bạch Tuyết | Bạch Vân | Bạch Yến | Ban Mai |
Băng Băng | Băng Tâm | Bảo Anh | Bảo Bình |
Bảo Châu | Bảo Hà | Bảo Hân | Bảo Huệ |
Bảo Lan | Bảo Lễ | Bảo Ngọc | Bảo Phương |
Bảo Quyên | Bảo Quỳnh | Bảo Thoa | Bảo Thúy |
Bảo Tiên | Bảo Trâm | Bảo Trân | Bảo Trúc |
Bảo Uyên | Bảo Vân | Bảo Vy | Bích Châu |
Bích Chiêu | Bích Ðào | Bích Ðiệp | Bích Duyên |
Bích Hà | Bích Hải | Bích Hằng | Bích Hạnh |
Bích Hảo | Bích Hậu | Bích Hiền | Bích Hồng |
Bích Hợp | Bích Huệ | Bích Lam | Bích Liên |
Bích Loan | Bích Nga | Bích Ngà | Bích Ngân |
Bích Ngọc | Bích Như | Bích Phượng | Bích Quân |
Bích Quyên | Bích San | Bích Thảo | Bích Thoa |
Bích Thu | Bích Thủy | Bích Trâm | Bích Trang |
Bích Ty | Bích Vân | Bội Linh | Cẩm Hạnh |
Cẩm Hiền | Cẩm Hường | Cẩm Liên | Cẩm Linh |
Cẩm Ly | Cẩm Nhi | Cẩm Nhung | Cam Thảo |
Cẩm Thúy | Cẩm Tú | Cẩm Vân | Cẩm Yến |
Cát Cát | Cát Linh | Cát Ly | Cát Tiên |
Chi Lan | Chi Mai | Chiêu Dương | Dạ Hương |
Dã Lâm | Dã Lan | Dạ Lan | Dạ Nguyệt |
Dã Thảo | Dạ Thảo | Dạ Thi | Dạ Yến |
Ðài Trang | Ðan Khanh | Đan Linh | Ðan Quỳnh |
Đan Thanh | Đan Thư | Ðan Thu | Di Nhiên |
Diễm Châu | Diễm Chi | Diễm Hằng | Diễm Hạnh |
Diễm Hương | Diễm Khuê | Diễm Kiều | Diễm Liên |
Diễm Lộc | Diễm My | Diễm Phúc | Diễm Phước |
Diễm Phương | Diễm Phượng | Diễm Quyên | Diễm Quỳnh |
Diễm Thảo | Diễm Thư | Diễm Thúy | Diễm Trang |
Diễm Trinh | Diễm Uyên | Diên Vỹ | Diệp Anh |
Diệp Vy | Diệu Ái | Diệu Anh | Diệu Hằng |
Diệu Hạnh | Diệu Hiền | Diệu Hoa | Diệu Hồng |
Diệu Hương | Diệu Huyền | Diệu Lan | Diệu Linh |
Diệu Loan | Diệu Nga | Diệu Ngà | Diệu Ngọc |
Diệu Nương | Diệu Thiện | Diệu Thúy | Diệu Vân |
Ðinh Hương | Ðoan Thanh | Đoan Trang | Ðoan Trang |
Ðông Ðào | Ðồng Dao | Ðông Nghi | Ðông Nhi |
Ðông Trà | Ðông Tuyền | Ðông Vy | Duy Hạnh |
Duy Mỹ | Duy Uyên | Duyên Hồng | Duyên My |
Duyên Mỹ | Duyên Nương | Gia Hân | Gia Khanh |
Gia Linh | Gia Nhi | Gia Quỳnh | Giáng Ngọc |
Giang Thanh | Giáng Tiên | Giáng Uyên | Giao Kiều |
Giao Linh | Hà Giang | Hà Liên | Hà Mi |
Hà My | Hà Nhi | Hà Phương | Hạ Phương |
Hà Thanh | Hà Tiên | Hạ Tiên | Hạ Uyên |
Hạ Vy | Hạc Cúc | Hải Ân | Hải Anh |
Hải Châu | Hải Ðường | Hải Duyên | Hải Miên |
Hải My | Hải Mỹ | Hải Ngân | Hải Nhi |
Hải Phương | Hải Phượng | Hải San | Hải Sinh |
Hải Thanh | Hải Thảo | Hải Uyên | Hải Vân |
Hải Vy | Hải Yến | Hàm Duyên | Hàm Nghi |
Hàm Thơ | Hàm Ý | Hằng Anh | Hạnh Chi |
Hạnh Dung | Hạnh Linh | Hạnh My | Hạnh Nga |
Hạnh Phương | Hạnh San | Hạnh Thảo | Hạnh Trang |
Hạnh Vi | Hảo Nhi | Hiền Chung | Hiền Hòa |
Hiền Mai | Hiền Nhi | Hiền Nương | Hiền Thục |
Hiếu Giang | Hiếu Hạnh | Hiếu Khanh | Hiếu Minh |
Hiểu Vân | Hồ Diệp | Hoa Liên | Hoa Lý |
Họa Mi | Hoa Thiên | Hoa Tiên | Hoài An |
Hoài Giang | Hoài Hương | Hoài Phương | Hoài Thương |
Hoài Trang | Hoàn Châu | Hoàn Vi | Hoàng Cúc |
Hoàng Hà | Hoàng Kim | Hoàng Lan | Hoàng Mai |
Hoàng Miên | Hoàng Oanh | Hoàng Sa | Hoàng Thư |
Hoàng Yến | Hồng Anh | Hồng Bạch Thảo | Hồng Châu |
Hồng Ðào | Hồng Diễm | Hồng Ðiệp | Hồng Hà |
Hồng Hạnh | Hồng Hoa | Hồng Khanh | Hồng Khôi |
Hồng Khuê | Hồng Lâm | Hồng Liên | Hồng Linh |
Hồng Mai | Hồng Nga | Hồng Ngân | Hồng Ngọc |
Tìm kiếm xem nhiều: tử vi trọn đời, xem tử vi trọn đời, xem tử vi trọn đời miễn phí, xem tử vi trọn đời theo giờ sinh, xem bói tử vi trọn đời, bói tử vi trọn đời
– An ( Bình an, yên ổn ): Hoài An, Thu An, Thúy An, Xuân An, Vĩnh An, Thụy An, Khánh An, Mỹ An, Thiên An, Như An, Bình An, Hà An, Thùy An, Kim An
– Anh ( Thông minh, sáng sủa ): Bảo Anh, Diệu Anh, Minh Anh, Hà Anh, Nhã Anh, Phương Anh, Thùy Anh, Trang Anh, Tú Anh, Quỳnh Anh, Lan Anh, Ngọc Anh, Kim Anh, Mai Anh, Hoàng Anh, Huyền Anh, Vân Anh, Quế Anh
– Bích ( Màu xanh quý tuyệt đẹp): Thu Bích, Ngọc Bích, Hồng Bích, Hoài Bích, Lam Bích, Dạ Bích, Phương Bích, Huyền Bích, Xuân Bích, Gia Bích, Lệ Bích
– Châu ( Quý như châu ngọc ): Bình Châu, Bảo Châu, Gia Châu, Hồng Châu, Diễm Châu, Kim Châu, Minh Châu, Thủy Châu,Trân Châu, Mộc Châu, Mỹ Châu, Ngọc Châu, Quỳnh Châu
– Chi ( Dịu dàng đầy sức sống như nhành cây ): An Chi, Bích Chi, Bảo Chi, Diễm Chi, Lan Chi, Thùy Chi, Ngọc Chi, Mai Chi, Phương Chi, Quế Chi, Trúc Chi, Xuyến Chi, Yên Chi, Thảo Chi, Mai Chi
– Diệp (Nữ tính, đằm thắm, đầy sức sống ): Quỳnh Diệp, Hoài Diệp, Phong Diệp, Khánh Diệp, Mộc Diệp, Ngọc Diệp, Cẩm Diệp, Hồng Diệp, Bạch Diệp, Bích Diệp, Mỹ Diệp, Kiều Diệp
– Điệp ( Cánh bướm xinh đẹp ): Quỳnh Điệp, Phong Điệp, Hoàng Điệp, Hồng Điệp, Mộng Điệp, Hồng Điệp, Bạch Điệp, Phi Điệp, Ngọc Điệp, Tường Điệp, Minh Điệp, Phương Điệp, Khánh Điệp, Thanh Điệp, Kim Điệp, Bạch Điệp, Huyền Điệp, Hương Điệp
– Dung ( Diện mạo xinh đẹp ): Hạnh Dung, Kiều Dung, Phương Dung, Từ Dung, Hà Dung, Nghi Dung, Thùy Dung, Thu Dung, Mỹ Dung, Kim Dung, Ngọc Dung, Bảo Dung, Hoàng Dung
– Hà ( Dòng sông ): Hải Hà, Phương Hà, Ngân Hà, Thu Hà, Thanh Hà, Lam Hà, Vịnh Hà, Như Hà, Lan Hà, Trang Hà, Ngọc Hà, Vân Hà, Việt Hà, Hoàng Hà, Bảo Hà, Thúy Hà
– Giang ( Dòng sông ): Trường Giang, Thùy Giang, Phương Giang, Hà Giang, Thúy Giang, Như Giang, Bích Giang, Hoài Giang, Lam Giang, Hương Giang, Khánh Giang
– Hân ( Đức hạnh, dịu hiền ): Ngọc Hân, Mai Hân, Di Hân, Gia Hân, Bảo Hân, Tuyết Hân, Thục Hân, Minh Hân, Mỹ Hân, Cẩm Hân, Thu Hân, Quỳnh Hân, Khả Hân, Tường Hân
– Hạ (Mùa hè, mùa hạ ):Thu Hạ, Diệp Hạ, Điệp Hạ, Khúc Hạ, Vĩ Hạ, Lan Hạ, Liên Hạ, Cát Hạ, Nhật Hạ, Mai Hạ, An Hạ, Ngọc Hạ, Hoàng Hạ, Cẩm Hạ
– Hạnh ( Đức hạnh, vị tha ): Hồng Hạnh, Thu Hạnh, Hải Hạnh, Lam Hạnh, Ngọc Hạnh, Diệu Hạnh, Dung Hạnh, Diễm Hạnh, Nguyên Hạnh, Bích Hạnh, Thúy Hạnh, Mỹ Hạnh
– Hân ( Đức hạnh, dịu hiền ): Ngọc Hân, Mai Hân, Di Hân, Gia Hân, Bảo Hân, Tuyết Hân, Thục Hân, Minh Hân, Mỹ Hân, Cẩm Hân, Thu Hân, Quỳnh Hân, Khả Hân, Tường Hân
– Hoa ( Đẹp như hoa ): Hồng Hoa, Kim Hoa, Ngọc Hoa, Phương Hoa, Hạnh Hoa, Như Hoa, Quỳnh Hoa, Liên Hoa, Thanh Hoa, Cúc Hoa, Xuân Hoa, Mỹ Hoa
– Khuê ( Ngôi sao khuê, tiểu thư đài các ): Vân Khuê, Thục Khuê, Song Khuê, Anh Khuê, Sao Khuê, Mai Khuê, Yên Khuê, Hồng Khuê, Phương Khuê, Hà Khuê, Thiên Khuê, Sao Khuê, Ngọc Khuê
– Linh ( Tiếng chuông, cái chuông nhỏ ): Phong Linh, Phương Linh, Hạ Linh, Khánh Linh, Khả Linh, Đan Linh, Nhật Linh, Ái Linh, Mỹ Linh, Diệu Linh, Gia Linh, Mai Linh, Thùy Linh, Kim Linh
– Lan ( Tên một loài hoa ): Vy Lan, Xuân Lan, Ý Lan, Tuyết Lan, Trúc Lan, Thanh Lan, Nhật Lan, Ngọc Lan, Mai Lan, Phương Lan, Quỳnh Lan, Bích Lan, Hà Lan
– Loan ( Một loài chim quý ) Thúy Loan, Thanh Loan, Kim Loan, Ngọc Loan, Hồng Loan, Mỹ Loan, Cẩm Loan, Tố Loan, Phương Loan, Quỳnh Loan, Tuyết Loan
– Mi _ My ( Tên loài chim với tiếng hót hay ): Họa Mi, Giáng Mi, Khánh Mi, Yến Mi, Tú Mi, Bảo Mi, Hòa Mi, Vân Mi, Ái My, Tiểu My, Trà My, Hà My, Uyển My, Giáng My, Hạ My, Khánh My, Yên My, Diễm My, Thảo My
– Mai ( Loài hoa quý nở vào mùa xuân ): Bạch Mai, Ban Mai, Chi Mai, Hồng Mai, Ngọc Mai, Nhật Mai, Thanh Mai, Quỳnh Mai, Yên Mai, Trúc Mai, Xuân Mai, Khánh Mai, Phương Mai, Tuyết Mai
– Nga ( Tốt đẹp, xinh đẹp ): Bích Nga, Diệu Nga, Hạnh Nga, Hồng Nga, Kiều Nga, Lệ Nga, Mỹ Nga, Nguyệt Nga, Quỳnh Nga, Thanh Nga, Thiên Nga, Thu Nga,Thúy Nga,Tố Nga,Tuyết Nga, Việt Nga
– Ngọc (Bảo vật quý hiếm): Ánh Ngọc, Bảo Ngọc, Bích Ngọc, Diệu Ngọc, Giáng Ngọc, Hồng Ngọc, Khánh Ngọc, Kim Ngọc, Lam Ngọc, Lan Ngọc, Minh Ngọc, Mỹ Ngọc, Như Ngọc, Thanh Ngọc, Thu Ngọc, Vân Ngọc, Xuân Ngọc
– Ngân (Thanh âm vui vẻ vang vọng, dòng sông nhỏ ): Kim Ngân, Thu Ngân, Bích Ngân, Hồng Ngân, Khánh Ngân, Quỳnh Ngân, Thúy Ngân, Khả Ngân, Thanh Ngân, Kiều Ngân, Tường Ngân, Hoàng Ngân
– Nhi ( Con gái bé bỏng đáng yêu ): Ái Nhi, Cẩm Nhi, Ðông Nhi, Gia Nhi, Hải Nhi, Hảo Nhi, Hiền Nhi, Hương Nhi, Huyền Nhi, Lâm Nhi, Lan Nhi, Linh Nhi, Mai Nhi, Mỹ Nhi, Ngọc Nhi, Phương Nhi, Quỳnh Nhi, Tâm Nhi, Thảo Nhi, Thục Nhi, Thùy Nhi, Tịnh Nhi, Tố Nhi
– Như ( Mọi việc đều như ý ): Bích Như, Hồng Như, Quỳnh Như, Tâm Như, Thùy Như, Uyển Như, Tố Như, Ái Như, Bình Như, Ý Như, Hạnh Như, Huỳnh Như, Thanh Như
– Nhung ( Mượt mà, êm ái như nhung ): Cẩm Nhung, Hồng Nhung, Phi Nhung, Phương Nhung, Quỳnh Nhung, Thanh Nhung, Tuyết Nhung, Kiều Nhung, Bích Nhung, Ngọc Nhung, Thụy Nhung, Kim Nhung
– Oanh ( Một loài chim quý ): Hoàng Oanh, Hồng Oanh, Kim Oanh, Ngọc Oanh, Song Oanh, Thu Oanh, Thùy Oanh, Trâm Oanh, Tuyết Oanh, Yến Oanh, Kiều Oanh, Mỹ Oanh
– Tâm ( Có tấm lòng nhân ái ): Băng Tâm, Minh Tâm, Mỹ Tâm, Ngọc Tâm, Như Tâm, Phương Tâm, Thanh Tâm, Thục Tâm, Mai Tâm, Hồng Tâm, Kiều Tâm, Khánh Tâm, Đan Tâm, Ánh Tâm
– Trang ( Người con gái đoan trang, tiết hạnh ): Ánh Trang, Ðài Trang, Diễm Trang, Ðoan Trang, Hạnh Trang, Hoài Trang, Hương Trang, Huyền Trang, Khánh Trang, Kiều Trang, Linh Trang, Minh Trang, Mỹ Trang, Nhã Trang, Phương Trang, Quỳnh Trang, Thanh Trang, Thảo Trang, Thiên Trang, Thu Trang, Thục Trang, Thùy Trang, Vân Trang, Xuân Trang, Yến Trang, Bảo Trang
– Uyên ( Thông minh, giỏi giang, trí tuệ ): Diễm Uyên, Duy Uyên, Giáng Uyên, Hạ Uyên, Mỹ Uyên, Ngọc Uyên, Nhã Uyên, Phương Uyên, Phượng Uyên, Thanh Uyên, Thảo Uyên,Thục Uyên, Thùy Uyên, Thụy Uyên, Tố Uyên, Tú Uyên, Cẩm Uyên
– Vy _ Vi ( Tên một loài hoa hồng leo đẹp và đầy sức sống ): Bảo Vy, Diệp Vy, Ðông Vy, Hạ Vy, Hải Vy, Khánh Vy, Lan Vy, Mai Vy, Minh Vy, Mộng Vy, Ngọc Vy, Phượng Vy, Thanh Vy, Thảo Vy, Thúy Vy, Trúc Vy, Tường Vy, Tuyết Vy
– Yến ( Một loài chim quý hiếm ) Bạch Yến, Cẩm Yến, Dạ Yến, Hải Yến, Hoàng Yến, Kim Yến, Minh Yến, Mỹ Yến, Ngọc Yến, Nhã Yến, Phụng Yến, Phi Yến, Thi Yến, Xuân Yến
Trên đây, chúng tôi vừa tổng hợp danh sách cách đặt tên cho con trai và bé gái sinh năm 2021 Tân Sửu, nếu đang có ý định mang thai và sẽ sớm cho ra đời một chú trâu con kháu khỉnh, thông minh, đáng yêu thì nhất thiết bạn nên tham khảo vì đây đều là những cái tên ý nghĩa, độc đáo đang được nhiều người chọn lựa. Đặt tên cho con, nhất là con trai vốn dĩ không phải là một chuyện dễ dàng gì nhưng nếu bạn nắm được các quy luật, hiểu được ý nghĩa sâu xa gửi gắm trong mỗi cái tên thì tất cả sẽ chẳng còn là vấn đề gì to tát nữa cả. Mến chúc bố mẹ sớm chọn được cho cục vàng của mình một tên khai sinh thật ưng bụng. Và cũng đừng quên đồng hành, ủng hộ xemboituvi.vn trong những tin bài đặt tên con kì tới nhé!
Tìm Kiếm Nhiều: tử vi, xem tử vi, xem bói, xem boi, xem tu vi, tuvi, xem tuổi, xem bói tử vi, bói tử vi, xem tử vi online, coi tử vi, coi bói, coi boi, xem boi tu vi, xem tuoi, coi tuổi, boi tu vi, tra tu vi